Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
84 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Trong chu trình citrat Pư 1: .... 1 pt accetyl CoA kết hợp với một pt Oxaloacetat tạo thành citrat nhờ enzym .... |
tổng hợp citrat; citrat synthetase |
|
|
Pư 2, đồng phân hóa citrat thành ... |
isocitrat |
|
|
pyridoxal phosphat là coenzym của ... |
phosphorylase |
|
|
chu trình cori còn gọi là chu trình .... |
lactat |
|
|
F-1,6DP thành F6P cần ... |
Fructose 1,6 diphosphatase |
|
|
Dạng vận chuyển chính của glucid là .... |
glucose |
|
|
Dạng vận chuyển chính của glucid là .... |
glucose |
|
|
enzym PGAD không tạo ATP mà tạo .... |
NADH,H+ |
|
|
enzym nào dạng a hoạt động (không bị phosphoryl hóa) và dạng bị phosphoryl hóa thì không hoạt động |
enzym glycogen synthase |
|
|
glucose được gắn vào glycogen ở dạng ... |
Uridin Glucose Diphosphate |
|
|
Chất chủ yếu ở cơ và kích thích tạo cAMP để kích thích phân giải glycogen và ức chế tổng hợp glycogen là: A Epinephrine B.Calmodulin C.Glucagon D. Insulin E. Glucose |
E ???????????? |
|
|
trong quá trình tân tạo đường, từ pyruuvat tạo thành PEP có sử dụng .... v cũng tạo ra ... |
ATP, CO2; ADP |
|
|
Glut 4 có ở |
cơ và mô mỡ |
|
|
Glut 1 có ở ... |
mọi mô, đặc biệt là hồng cầu và tb não |
|
|
Glut 2 có ở ... |
gan, thận .... |
|
|
Bệnh Galactosemia do: ... |
thiếu enzym galactosekinase; thiếu enzym transferase (rất nặng); thiếu enzym epimerase |
|
|
các chất tham gia vào quá trình điều hòa tân tạo glucose là:... |
Acetyl CoA, AMP, Citrate, Fructose-2,6-biphosphate, Insulin-Glucagon, Epinephrine |
6 |
|
Các nhiệm vụ của Acetyl CoA??? |
???? điều hòa tân tạo đường |
|
|
Vai trò của acid Citric trong điều hòa tân tạo đường .... |
khi hoạt động oxy hóa acid béo diễn ra mạnh=> cơ thể đủ năng lượng=> ức chế chu trình Citric=> tăng Acetyl CoA |
|
|
Acetyl CoA sẽ: .... |
ức chế Pyruvat dehydrogenase và hoạt hóa Pyruvat carboxylase |
|
|
AMP, citrat trong tân tạo đường |
|
|
|
F26BP |
|
|
|
vai trò của insulin và glucagon trong điều hòa tân tạo đường là: ... |
điều chỉnh nồng động F-2,6-BP |
|
|
F-26BP với nồng độ thấp sẽ ... |
ức chế đường phân, hoạt hóa tân tạo đường |
|
|
Hormon điều hòa đường phân từ bên ngoài tb là .... |
Insulin, glucagon, Epinephrine |
|
|
cơ chế hoạt động của insulin và glucagon là dựa vào ... |
sự thay đổi nồng độ glucose |
|
|
cơ chế hoạt động của Epinepherine dựa vào .... |
các dấu hiệu cho thấy sắp cần năng lượng |
|
|
cơ chế làm giảm đường huyết của insulin ... |
tăng tính thấp glucose của màng, tăng sử dụng đường huyết ở tất cả các mô, TĂNG hoạt glycogen synthase |
|
|
đáp ứng chiến đấu hay bỏ chạy ???????? |
sự co cơ hoạt kích thích thần kinh khiến tủy thượng thận tiết adrenalin, adrenalin kích thích gan và cơ phân giải glycogen |
|
|
glucagon có tác dụng ... |
kích thích gan phân giải glycogen |
|
|
Sơ đồ chuyển hóa glucid trong tb ... |
|
|
|
Phân giải glycogen thành G1P nhờ enzym ... |
phosphorylase |
|
|
G1P được chuyển thành .... nhờ enzyme .... |
G6P; glucose mutase |
|
|
G6P được tạo thành từ hai nguồn là .... |
thoái hóa glycogen hoặc phosphoryl glucose nhờ enzym G kinase |
|
|
G6P được chuyển thành .... nhờ enzym ... |
F6P, PG isomerase |
|
|
F6P được chuyển thành .... nhờ enzym ... |
F1,6DP nhờ enzym phospho fructose kinase |
|
|
F1,6DP được tách thành PDA và PGA nhờ enzym ... |
aldolase |
|
|
PGA được .... nhờ enzym ... tạo thành .... |
phosphoryl oxy hóa; PGAD; 1,3 diP-glycerat |
phosphoglyceraldehyd dehydrogenase |
|
1,3-diP Glycerat chuyển hóa thành .... nhờ enzym ... |
3-PG; PG kinase |
|
|
3-PG thành 2-PG nhờ .. |
PG mutase |
|
|
2-PG khử .... tạo thành ... nhờ enzym .... |
nước; PEP; enolase; |
|
|
PEP tham gia phản ứng ... tạo thành ... nhờ enzym .... |
chuyển phosphat; pyruvat; enzym pyruvat kinase |
|
|
trong con đường đường phân yếm khí, pyruvic chuyển thành lactic nhờ enzym ..., trong quá trình này, pyruvic nhận thêm nguyên tử ... từ phân tử .... |
LDH; H; NADH H+ |
|
|
Trong quá trình hô hấp hiếu khí, pyruvat tách nguyên tử .... cho ... |
H: NAD + |
|
|
Con đường phân hiếu khí bị ức chế qua ba khâu đó là ... |
hexokinase; PFK-1; Pyruvat kinase |
|
|
Tại khâu điều hòa hexokinase xảy ra các quá trình .... |
G6P |
|
|
Tại điểm kiểm soát PFK xảy ra các quá trình ... |
ức chế bởi ATP; hoạt hóa bởi AMP; ức chế bởi citrat; hoạt hóa bởi F 2,6 DP |
ATP, AMP, citrat, F 2,6 DP |
|
Tại điểm kiểm soát Pyruvat Kinase xảy ra các quá trình ... |
bị ức chế bởi ATP, hoạt hóa bởi F1,6 DP |
|
|
Vì sau khi cơ hoạt đôgj mạnh thì bị chuột rút? Vì NADH,H+ được tạo ra nhờ enyzm ... và các enzym trong chu trình citric tăng cao, khử pyruvat thành .... |
PGAD; lactat |
|
|
Nguyên nhân của hiện tượng bất dung nạp lactose là ... |
thiếu enzym lactase trong ruột non |
|
|
Con đường tân tạo đường |
|
|
|
Glucagon có vai trò gì trong tân tạo đường |
tăng quá trình tân tạo đường |
|
|
UDP-glucose là gì??? |
.... |
|
|
quá trình li giải glycogen: 9/10 số gốc glucose được giải phóng dưới dạng glucose-1-phosphat và 1/10 số glucose được giải phóng dưới dạng ... |
glucose tự do |
|
|
phosphorylase hoạt động đến khi còn khoảng ... glucose từ chỗ phân nhánh |
4 |
|
|
Phosphorylase thì dạng hoạt động là dạng ... glycogen synthase, dạng hoạt động là dạng ... |
được phosphoryl hóa, glycogen synthase thì dạng hoạt động là dạng không bị phosphoryl hóa, còn gọi là dạng I |
dạng không hoạt động gọi là dạng D |
|
dạng glycogen synthase b là dạng ..., gọi là dạng ...., Dependent ... |
bị phosphoryl hóa; D; G6P3 |
|
|
sự tổng hợp glycogen từ glucose: có sự tạo thành ....vô cơ |
pyrophosphat |
|
|
Nhóm OH của tyrosin của glycogenin là nơi ... |
gắn glucose đầu tiên |
|
|
dạng hoạt động của phosphorylase là .... |
dạng được phosphoryl hóa |
|
|
đặc điểm của phản ứng enolase |
tách nước, không tạo ATP, bị ức chế bởi F-, phụ thuộc Mg2+, |
|
|
Giữa hexokinase và glucokinase, chất bị ức chế bởi G6P là ... |
Hexokinase |
|
|
Số ATP được tạo ra ở giai đoạn phosphoglycerat kinase khi 1 phân tử glucose đi vào đường phân là .... |
4 ATP |
|
|
trong hồng cầu, chuyển hóa glucid theo con đường ... Với hai nhánh là nhánh tạo 2,3 DPG và nhánh tạo NADPH, H+ |
yếm khí |
|
|
2,3 DPG có tác dụng ... |
giảm ái lực của Hb vs O2 |
|
|
khi thiếu Hexokinase hoặc thiếu Pyruvat kinase sẽ lần lượt gây ra các hậu quả trên Hb là .... |
thiếu hoặc ứ đọng 2,3 DPG |
|
|
tại hồng cầu, glucose được chuyển hóa theo con đường .... |
HDP yếm khí và HMP |
|
|
thiếu G6DP dẫn đến ... G6DP có chức năng ... |
thiếu máu huyết tan; xúc tác tạo thành NADPH,H+ theo con đường HMP |
|
|
Pyruvat chuyển thành Acetyl CoA xảy ra ở ... nhờ phản ứng ... xúc tác bởi phức hợp .... |
ty thể nhờ phản ứng carboxyl oxy hóa; pyruvat dehydrogenase |
|
|
pyruvat dehydrogenase hoạt động cần sự có mặt của ....; phản tạo thành ... |
Mg2+, HSCoA; acetyl CoA, CO2 |
|
|
Trong con đường HMP, glucose được phosphoryl hóa 1 lần tạo ... |
G6P |
|
|
Ở giai đoạn 1 của con đường pentose, G6P chuyển thành ... Trong giai đoạn này cũng có sự oxy hóa tách .... taoj thành .... nhờ ennzym .... |
pentose; 2H+; NADPH, H+; G6PD, 6-PGD |
|
|
CON đường pentose đặc biệt quan trọng ở .... |
gan, tuyến vú, vỏ thượng thận |
|
|
glucose-6-phosphat dehydrogenase là enzym khử carboxyl oxy hóa Đúng hay sai |
Sai. Là enzym khử hydro |
|
|
thoái hóa theo con đường HMP trước hết được điều hòa qua ... |
G-6-PD |
|
|
ribulose-5-phosphat tùy theo enzym tác động là phosphopentose epimerase hay phosphopentose isomerase sẽ chuyển hóa thành ... |
xylulose hoặc ribose |
|
|
Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của con đừog HMP: Arabinose-5-P; Erythrose-4-phosphat |
Arabinose-5-P |
|
|
phản ứg giữa xylulose-5-P và Erythrose-4-phosphat được xúc tác bởi .... |
TC |
|
|
Mỗi glucose khi qua con đường pentose phosphate cho ra bao nhiêu NADPH |
2 |
|
|
trong quá trình tân tạo đường, khâu 1 và khâu 2 xảy ra ở bào dịch, khâu 3 một phần xảy ra ở bào dịch, 1 phần xảy ra ở ty thể. Quá trình chuyển pyruvat thành oxaloacetat xảy ra ở trong ty thể, và oxaloacetat có đặc điểm nổi bậc là .... Qúa trình tân tạo đường giải phóng ... |
không qua được màng ty thể; CO2 |
|
|
Vì sau sự đường phân ở cơ chỉ cung cấp năng lượng cho cơ? |
Vì ở bào tương của cơ không có enzym glucose-6-phosphatase |
|
|
Khi sự phân ly glycogen ở gan được hoạt hóa thì sự đường phân sẽ ... Nhưng khi sự phân ly glycogen ở cơ được hoạt hóa thì sự đường phân ở cơ lại được hoạt hóa |
bị bất hoạt |
|
|
Galactosemia có thể do thiếu 1 trong 3 enzym kiểm soát sự chuyển hóa galactose, đó là: ... |
Thiếu galactokinase, thiếu enzym transferase, thiếu enzym Epimerase |
nặng nhất là thiếu enzym transferase |
|
Acetyl CoA hoạt hóa ... và ức chế ... |
Pyruvat Carboxylase; ức chế pyruvat dehydrogenase |
|