Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
19 Cards in this Set
- Front
- Back
Rifamicin tác dụng |
là kháng sinh bán tổng hợp -diệt khuẩn cả trong và ngoài tb - diệt gram âm, ecoli, nesseria meningitis,... - mạnh gấp 5 lần trong mt acid
|
|
Rifamicin cơ chế |
chặn tổng hợp ARN( ức chế men polymerase) |
|
Rifamicin dược động học |
-hấp thu: tiêu hoá -phân bố: máu, -chuyển hoá: gắn protid máu 75-80% -thải trừ:gan và thận có chu kì gan ruột |
|
Rifamicin tác dụng phụ |
tăng chuyển hoá do tăng cyp P450 như thuốc tránh thai, diazepam( thuốc...) prednisolon, thuốc chống đông máu,... -làm nước tiểu có màu đỏ |
|
rifamicin chống chỉ định |
người suy giảm chức năng gan
|
|
isoniazid tác dụng |
vừa kìm khuẩn vừa diệt khuẩn
|
|
cơ chế td isoniazid |
ức chế tạo vách tb acid mycolic |
|
isoniazid ADR |
- chính:gây cảm ứng cyp P450 làm tổn thương gan(INH) -phụ:10-20% viêm dây tk ngoại vi -> dùng kèm vitamin B6
|
|
isoniazid dược động học |
hấp thu: tiêu hoá, thức ăn chứa nhôm làm giảm hấp thu phân bố:dịch màng phổi, dịch cổ trướng, nước não tủy,... chuyển hoá: qua gan thải trừ: qua thận |
|
ethambutol tác dụng |
kìm khuẩn, tan mạnh trong nước, k có td vk khác |
|
ethambutol cơ chế |
ức chế acid mycolic tạo màng tb |
|
ethambutol dược động học |
-hấp thu: tiêu hoá -phân bố: máu( tổn thương bã đậu) -chuyển hoá: -thải trừ: thận |
|
ethambutol ADR |
viêm dây tk thị |
|
streptomycin tác dụng |
diệt hang lao và cả gram(+) lẫn gram(-) |
|
streptomycin dược động học |
tiêm bắp -phân bố: tổ chức viêm tốt, kém ở tổ chức xơ -thải trừ: thận, nhưng chậm gây tích lũy thuốc nên ngộ độc-> thận trọng trẻ sơ sinh, ng cao tuổi và bn suy thận -qua được nhau thai |
|
streptomycin ADR |
điếc dị ứng: shock phản vệ |
|
Pyrazinamid tác dụng |
nguồn gốc tổng hợp ít tan trong nước td mạnh mt acid kìm và diệt khuẩn lao( đang nhân lên)
|
|
Pyrazinamid ADR |
-tăng acid uric máu -giảm td của các thuốc hạ acid uric như: vitamin C, aspirin,... - tăng td hạ glucose của nhóm sulfonylurea |
|
Pyrazinamid dược động học |
-hấp thu: tiêu hoá -phân bố: máu vào mô dịch cơ thể -chuyển hoá: - thải trừ -qua hàng rào máu não tốt-> đtri lao màng não |