Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
33 Cards in this Set
- Front
- Back
thuốc trị lỵ amib ở mô
|
"1) azol (metronidazol, tinidazol, ornidazol, secnidazol)
2) emetin 3) chlorquinin" |
|
thuốc trị lỵ amib ở lòng ruột - trị lỵ ko triệu chứng, thể nhẹ
|
"diloxanid furoat
iodoquinol, diiodohydroxyquin kháng sinh : tetra, paromo" |
|
cloroquin
|
"thuốc trị lỵ amib thứ 3
thuốc trị sốt rét hàng đầu chỉ trị lỵ abcess gan" |
|
emitin
|
độc bảng A => dehydroemitin
|
|
tại sao emitin ko trị lỵ đường ruột
|
do gây kích ứng tạo phản ứng nôn
|
|
ứng dụng tác dụng phụ của emitin khi uống
|
giải độc
|
|
emitin dùng đường gì tại sao
|
IM, SC vì IV gây độc tim cao
|
|
cơ chế emitin
|
ức chế ko hồi phục TH protein (do ức chế ribosom di chuyển dọc ARNm ức chế tổng hợp DNA)
|
|
chỉ định emitin
|
trị lỵ amib hàng 2
|
|
độc tính emitin
|
"tiêu hóa (thường gặp)
tim mạch : loạn nhịp, suy tim sung huyết thần kinh -cơ : yếu, cứng, ngứa, run, dị cảm" |
|
chống chỉ định emitin
|
"BN tim, thận, viêm đa TK
bầu, trẻ nhỏ" |
|
thế hệ thứ I của dx 5 nitro imidazol
|
metronidazol
|
|
thế hệ thứ II của dx 5 nitro imidazol
|
"Tiny Orni lives in a Second
tinidazol, ornidazol, secnidazol" |
|
so sánh thế hệ 1 - 2 của dx nitro imidazol : t(1/2) , độc, tương tác
|
"ngắn - dài
nhiều - ít nhiều - ít" |
|
cơ chế dx nitro imidazol
|
nhóm NO - ức chế tháo xoắn - ức chế TH DNA
|
|
tiểu nước nâu đỏ
|
dx nitro imidazol
|
|
phổ dx nitro imidazol
|
"kỵ khí
HP amib giardia, trichomanas, blantidia, gardnerella" |
|
thường phối hợp thuốc gì với dx nitro imidazol
|
thuốc trị lỵ tại chỗ
|
|
độc tính của dx nitro imidazol
|
"Thường : nhức đầu, buồn nôn, ói mửa, khô miệng, miệng vị kim loại
Ít : co giật, mất điều hòa, giảm bc, hội chứng cai rượu" |
|
chống chỉ định dx nitro imidazol
|
"PN thai 3 tháng đầu, cho con bú, trẻ em, bệnh TK
giảm liều xơ gan, nghiện rượu, RL chức năng thận" |
|
có thuốc trị amib nào cho PN mang thai trẻ nhỏ ko ?
|
ko
|
|
tác dụng phụ gây mù là của thuốc trị amib nào
|
idoquinol
|
|
trị dạng amib ko triệu chứng
|
"diloxanid furoat
=> iodequinol or paromomycin" |
|
trị viêm ruột ko lỵ (ruột nhẹ đến TB)
|
"metro + diloxanid / iodoquinol
=> diloxanid/iodoquinol + tetra" |
|
trị ruột lỵ nặng
|
"metro + diloxanid / iodoquinol *(-+) metro IV
=> diloxanid/iodoquinol + tetra => dehyroemetin/emitin + diloxanid/iodoquinol" |
|
trị áp xe gan
|
"metro + diloxanid / iodoquinol
=> dehydroemitin / emitin sau đó chloroquin + diloxanid / iodoquinol" |
|
u amib hoặc dạng ngoài ruột
|
"metro + diloxanid / iodoquinol
=> dehydroemitin / emitin sau đó diloxanid / iodoquinol" |
|
thuốc trị lỵ chỉ dùng ở bệnh viện
|
emetin
|
|
thuốc trị amib độc gan
|
dx 5 nitro imidazol, iodoquinol
|
|
thuốc trị amib độc tim
|
emitin
|
|
thuốc trị amib độc mắt
|
iodoquinol
|
|
thuốc trị amib độc thận
|
idoquinol
|
|
thuốc trị amib gây miệng vị kim loại
|
metronidazol
|