Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
71 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Tinh bột, nhầy; Aa, lipid |
Rễ củ (chế biến, phơi khô) cây củ mài - bổ ngũ tạng, mạnh gân xương --> ỉa chảy đái đường, giúp tiêu hoá, di tinh 0: thực tà thấp nhiệt |
|
|
Tinh bột, flavonoid (puerarin, daizein... |
Rễ củ (phơi, sấy khô) cây sắn dây - sốt, giải nhiệt, ban sởi mới phát |
|
|
Chất nhầy |
1 số loại rau câu - chữa táo bón kéo dài |
|
|
Vitamin C, Glucid, protid, lipid |
Hạt quả chín (phơi, sấy khô) cây khiếm thực bắc - di tinh mộng tinh, bạch đới, tiểu tiện k nín được; tiêu chảy lâu ngày 0: táo bón, bí tiểu |
|
|
Tinh bột, (vitamin B,C), hordein, lipid, protid, enzyme amylase... |
Quả chín nảy mầm (phơi khô) cây lúa đại mạch - kém tiêu, chướng bụng, phù do thiếu vitamin *PN có thai k dùng |
|
|
Glucid, lipid, 2chất chống ung thư |
Hạt quả chín ( phơi, sấy khô) cây ý dĩ - phù thũng, viêm (phổi, ruột) Sỏi thận, ỉa chảy mạn |
|
|
Tinh dầu, chât nhựa, *Glucid*, Pro |
Thân rễ cạo vỏ (phơi, sấy khô) cây trạch tả - tiểu ít, đái rắt, đái buốt, phù thũng Tiêu chảy, đàm ẩm, chướng bụng *thận hư, tiểu không cầm, tỳ hư |
|
|
*glucid*, triterpenoid |
Quả thể nấm (phơi sấy khô) nấm phục linh * phục linh bì: lợi tiểu, phù * xích phục linh: viêm (BQ, Thận) đái vàng, chướng bụng * bạch phục linh: kém tiêu, ỉa chảy, ho có đờm, bí tiểu * phục thần: yếu tim, hồi hộp mất ngủ |
|
|
Acid plantenoic, chất nhầy, succinic, cholin, adenin |
Hạt cây mã đề - ho có đờm, viêm PQ; viêm thận, viêm bàng quang, sỏi niệu đái máu; chảy máu cam
|
|
|
Glucid, protid, lipid, vitamin C, khoáng |
Quả chín ( phơi, sấy khô) cây đại táo - lo, mất ngủ, tỳ vị hư Khí huyết tân dịch k đủ
|
|
|
Tinh bột, flavonoid |
Thân rễ ( phơi sấy khô) cây cốt toái bổ - tắc kè đá - thận hư, đau thắt lưng Ù, điếc; đau răng Chấn thương ( bong gân, đau sang chấn, gãy xương) Lang ben, hói * âm hư, huyết hư: 0 dùng |
|
|
Chấy nhầy |
Phần trên mặt đất ( phơi, sấy) cây cối xay - cảm mạo phong nhiệt, sốt, nhức đầu, sốt vàng da Ù, điếc; tiểu vàng đỏ, đái rắt Phù, dị ứng, lở ngứa |
|
|
Glu, fruc; acid hữu cơ, muối |
Thân rễ (phơi, sấy) cây cỏ tranh - sốt khát nước, hoàng đản Tiểu ít, buốt ra máu Ho ra máu, chảy máu cam *có thai :0 |
|
|
Cellulose |
Lõi thân cây thông thảo - bí tiểu, phù Ko ra sữa |
|
|
- tinh bột, tinh dầu, benzoic |
Rễ cạo lớp bần ( chế biến khô) cây thược dược - đau ngực sườn, mồ hôi trộm Thai nhiệt, kinh nguyệt k đều, huyết hư 0: đầy bụng |
|
|
Tinh bột |
Thân rễ cạo sạch lông ( phơi sấy) cây lông culi - đau lưng khớp, mỏi tay chân, đau dây TK toạ Người già đi tiểu nhiều 0: thận hư, tiểu vàng k dùng |
|
|
Aa, đường |
Rễ ( phơi sấy) cây Hoàng kỳ mông cổ - khí hư, ra mồ hôi ;Tỳ hư ỉa chảy; mụn nhọt; vết thương k nên ra non, lở loét Đái đường, đục, buốt Phù thũng, phong thấp, suy nhược |
|
|
Hydratcarbon |
Cụm hoa (phơi sấy nhẹ) cây cỏ dùi trống - phong nhiệt mắt đỏ, sợ chói mắt, đau mắt có màng Phong nhiệt đầu thống, đau răng |
|
|
Saponin triterpenoid |
Rễ cạo vỏ cây cát cánh - ho, tiêu đờm, tức ngực khó thở |
|
|
Saponin, flavonoid, coumarin, đường, TB |
Rễ còn vỏ/ đã cạo lớp bần ( phơi sấy) 3 loài cam thảo - sinh cam thảo: ho, trị độc (mụn nhọt), điều hoà td các thuốc khác - chích cam thảo: loạn nhịp, mệt mỏi, tỳ vị hư, ho có đờm 0: PN có thai, HA cao |
|
|
Chất nhầy, đường, saponin triterpenoid |
Rễ củ cây mạch môn - ho, long đờm, ho lao Chảy máu cam, thổ huyết |
Gần giống viễn chí nhưng k có đốt, trông sợi sợi như cứt |
|
Saponid, steroid, tanin, tinh bột --10 x 20 g |
Thân rễ cây thổ phục linh - thấp khớp, đau xương, đau gân cốt Mụn nhọt, lở ngứa; lợi tiểu giang mai
|
|
|
Glycosid tim (neriolin) |
Lá cây trúc đào - chiết xuất neriolin làm thuốc trợ tim @ dd: 0.02g/1L cồn 70 Viên: 0.0001-> 0.0002g Cao lỏng: 0.01g/ lần, max 0.5g/24h Bột lá: 0.5g/lần * thuốc độc, theo BS |
|
|
Saponin |
Thân rễ cây tri mẫu - ho khan, sốt khát nước Táo bón Tiểu vàng, tiểu ít |
Thân vàng vàng, có lõm lỗ chỗ, nhăn nheo |
|
Saponin triterpenoid, Hydratcarbon |
Rễ củ cây thiên môn đông - ho long đờm; hư lao ( bệnh mạn lâu ngày k khỏi) Lợi tiểu |
|
|
Saponin |
Rễ bỏ lõi gỗ ( phơi sấy) cây viễn chí lá nhỏ/lá trứng - ho có đờm Mất ngủ ( trí nhớ kém, suy nhược) |
Có đốt như giun |
|
Saponin, alkaloid, TB |
Thân rễ già ( phiến khô) cây chóc chuột - tiêu đờm Tiêu hoá kém (chướng bụng), nôn Mụn nhọt; rắn cắn 0: suy nhược, thể nhiệt, táo bón, ho khan, thổ huyết, PN có thai |
|
|
Saponin triterpenoid, hydratcarbon |
Rễ ( chế biến, phơi) cây ngưu tất - sống: +giảm sưng viêm (họng, mụn)+ ứ huyết bế kinh -ngâm rượu: đau lưng mỏi gối, tê tay - chiết saponin: hạ cholesterol 0: PN có thai, đang hành kinh |
Dài dài, lòng thòng như đuôi con trâu |
|
Saponin, tanin, tinh dầu |
Vỏ thân ( phơi) cây ngũ gia - đau nhức xương, lưng, tê tay chân Phù *10-20g |
|
|
Saponin |
Rễ cây nhân sâm - thuốc bổ TK ( chống suy nhược giảm lo âu) Kt tiêu hoá, hạ Chol * mất ngủ k dùng tối, k phối hợp lê lô |
|
|
Tinh bột, saponin, đường |
Rễ cây đảng sâm Việt Nam - Bổ máu, tăng hồng cầu => suy nhược thiếu máu, rong huyết
|
|
|
Saponin |
Rễ cây Tam thất * HỌ NGŨ GIA - thuốc bổ: chống suy nhược mệt mỏi Cầm máu, 1 số loại Ung thư (máu, vú..) * PN
|
Đầu có 1 vài cục như súp lơ |
|
Saponin, dầu béo, phytosterol |
Nhân hạt già ( phơi sấy) cây Táo ta - hồi hộp, lo âu mất ngủ; hay quên, ngủ mê, |
|
|
Nhìn như nấm mỡ |
Thân rễ ( phơi sấy) cây tỳ giải |
|
|
Saponin, flavonoid, A HC, tanin |
Quả chín cây mộc qua - đau khớp, co quắp tay chân, cước khí |
Xoăn xoăn = co quắp( tay chân) |
|
Saponin, tanin, A. HC |
Quả chín cây sơn thù du (nhập TQ) - di mộng tinh, tiểu nhiều đái dầm Mồ hôi nhiều, khí hư, rong kinh, rong huyết Đau lưng gối, ù tai |
Nho khô |
|
tinh dầu, saponin |
Rễ ( phơi sấy) cây bắc sài hồ - tức ngực, chóng mặt, nhức đầu, trĩ sốt rét 0: cao HA, hoả hư |
Rối như mớ dây buộc |
|
Flavonoid ( chủ yếu rutin) |
Nụ hoa ( phơi sấy nhẹ ) cây hoa hoè - chảy máu trong/ ngoài ( máu cam, ho máu, đái ỉa máu) - đau đầu, đỏ mặt--> dễ cáu |
|
|
Flavonoid, tinh dầu, triterpenoid, Aa, vitamin |
Lá ( phơi sấy) cây dâu tằm - cảm mạo phong nhiệt Chóng mặt nhức đầu, hoa mắt, mắt đỏ |
|
|
Cellulose, alkaloid, tanin |
Cành ( phơi sấy) cây dâu tằm - tê thấp, co quắp tay chân |
|
|
Isoflavonoid ( chủ yếu là belamcandin) |
Thân rễ ( phơi sấy) cây rẻ quạt - kháng khuẩn, tiêu viêm, tiêu đờm ( ho lao, ho hà, viêm họng, khản tiếng * thuốc sắc hoặc đắp ngoài 10-20g |
|
|
|
Vỏ rễ ( phơi sấy) cây dâu tằm - ho ra máu, |
|
|
Flavonoid (carthamin vàng, đỏ) |
Hoa cây hồng hoa - KN k đều, chống ứ huyết Tăng co bóp tử cung, tăng HA ( co mạch) 0: PN có thai, hành kinh |
|
|
Flavonoid, saponin |
Nụ hoa lẫn hoa (phơi sấy) cây kim ngân - thải độc nóng trong (nhọt, ban sởi mày đay...) - cảm mạo phong hàn; lỵ |
|
|
Flavonoid (baicalin, scutellarin) |
Rễ ( phơi sấy + cạo vỏ) cây hoàng cầm - viêm phế nhiệt, lỵ - vàng da, máu cam |
|
|
Chất màu đa phenol Acid garlic Tanin |
Gỗ thân cây tô mộc - cải thiện tuần hoàn máu, mất ứ huyết Giảm đau giảm viêm 0: PN mang thai |
|
|
Flavonoid, saponin |
Cành, lá ( phơi, sấy) cây kim ngân - ho phế nhiệt - thải độc ( ban sởi, mày đay, mẩn..) - Nhiệt độc, lỵ |
|
|
Nhựa mủ trắng, alkaloid, sterol Glycosid |
Toàn thân cây cỏ sữa lá lớn - lỵ, diệt sâu bọ 0: nhiệt, táo bón, bí tiểu |
|
|
Tinh dầu Coumarin, TB |
Rễ ( phơi sấy) cây bạch chỉ - giảm đau đầu, cảm mạo; - giảm chảy mũi, ngạt mũi, viêm mũi ( như dầu gió) |
|
|
Alkaloid, coumarin |
Phần trên mặt đất ( phơi sấy) cây cỏ nhọ nồi - chảy máu trong/ngoài nấm da, tưa lưỡi, bỏng |
Nụ to |
|
Nhựa mủ trắng sterol, alkaloid |
Toàn thân cây cỏ sữa lá nhỏ - lỵ, diệt sâu bọ (ấn độ), mụn nhọt ngoài ra |
|
|
Coumarin, flavonoid |
Phần trên mặt đất ( tươi / phơi sấy) cây sài đất - mụn nhọt, mày đay, lở loét, sưng vú, - viêm họng, viêm PQ mạn |
|
|
-acid nitric, vitamin C Hạt có heterosid độc (bỏ hạt) |
Quả già ( phơi sấy) cây kim anh - di tinh mộng tinh Đái rắt, ỉa chảy mạn 0: nhiệt, táo bón k dùng |
|
|
Vitamin, tanin |
Quả chín đã thái ( phơi sấy) cây sơn tra - đầy bụng, khó tiêu do ăn nhiều thịt, mỡ.. - tả lỵ -sản hậu ứ huyết |
|
|
Glycosid, các ester |
Thân mang lá cây bồ công anh - mụn nhọt độc - viêm tuyến vú, tắc tia sữa - viêm đường tiết niệu 0: mụn nhọt đã vỡ |
|
|
anthranoid, dầu béo |
Hạt già ( phơi sấy) cây thảo quyết minh - quáng gà, đau mắt đỏ - cao HA, nhức đầu mất ngủ 0: ỉa lỏng |
|
|
Anthranoid, lecithin |
Rễ củ ( phơi sấy) cây hà thủ ô đỏ -thiếu máu, da xanh, gầy Tóc bạc sớm, đau lưng... |
|
|
Các hợp chất nhóm ceton ( tansinon...) |
Rễ cây đan sâm - bổ máu cho PN trc và sau sinh, lưu thông khí huyết, |
|
|
Anthranoid, tanin |
Thân rễ cạo vỏ (để nguyên/ thái phiến) ( phơi sấy) các loài đại hoàng - tắc: bế kinh, tụ máu, táo bón - mụn nhọt độc |
|
|
Caroten, vitamin C, Aa |
Quả chín ( phơi sấy) cây câu kỷ tử - nhiều nước mắt, mờ mắt Bổ can thận, đau lưng... |
|
|
Anthranoid |
Dịch cô đặc sấy khô từ lá lô hội - bế kinh, đại tiện bí |
|
|
Anthranoid (chủ yếu là emodin) |
Rễ củ ( phơi sấy ) cây cốt khí - đau xương - Tụ máu, máu kết; đái buốt đái rắt * dùng phải sao kỹ, k là đi lỏng |
|
|
Anthranoid, vitamin, nhựa, đường |
Rễ bỏ lõi ( phơi sấy) cây ba kích - liệt dương, di tinh Chậm kinh, khó đẻ Đau lưng mỏi gối 0: âm hư hoả vượng, rong kinh |
|
|
Diterpenoid glycosid |
Toàn bộ cây hy thiêm - đau lưng mỏi gối - chân tay tê buốt |
|
|
|
- ho ra máu, đái máu, chảy máu cam, ... |
|
|
Diterpenoid glycosid (chủ yếu staviosid) |
Lá cây cỏ ngọt - lợi tiểu, hạ HA --> đái đường, đái nhạt |
|
|
|
|
|
|
Iridoid glycosid, phytosterol |
- Viêm loét miệng, viêm họng - giải độc: mụn nhọt |
|
|
Diterpen glycosid |
- thổ huyết, ỉa ra máu, chảy máu cam Bốc hoả nhức đầu ù tai 0: khó tiêu, ỉa chảy |
|
|
Iridoid glycosid |
- liệt dương, khó có thai - đau lưng lạnh gối |
|
|
Alkaloid, saponin |
- mụn nhọt, mẩn ngứa - phòng thiếu Iod (nghiền nát, hãm nc - đau nhức xương khớp |
|