Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
21 Cards in this Set
- Front
- Back
nơi có trở kháng lớn nhất trong hệ tuần hoàn |
tiểu đm |
|
trở kháng của tiểu đm đc điều chỉnh bởi |
hệ tk tự chủ |
|
receptor apha1 tìm thấy ở |
tiểu đm ở da, thận, lách |
|
Beta2 receptor tìm thấy ở |
tiểu đm của cơ xương |
|
có tổng thiết diện lớn nhất, đc cấu tạo chỉ bởi 1 lớp tb nội mô |
mao mạch |
|
tĩnh mạch chứa receptor |
apha1 receptor |
|
CT tính tốc độ dòng máu |
v = Q/A |
|
Q= delta P/ R ~ định luật Ôm delta P là? |
Áp lực trung bình ở đm - áp lực nhĩ phải |
|
Hệ mạch song song bao gồm |
các mm cấp máu cho cơ quan tách ra từ đmc |
|
mỗi đm của hệ mạch song song có .... là giống nhau |
áp lực |
|
hệ mạch nối tiếp là |
các mm trong mỗi cơ quan |
|
hệ mạch nối tiếp có ... là như nhau |
lưu lượng |
|
khi máu chảy qua hệ mạch nối tiếp thì áp lực |
giảm dần |
|
dòng chảy hỗn loạn khi |
tốc độ máu tăng và độ nhớt giảm |
|
ở trong 1 lòng mạch tốc độ máu chảy ở ... là thấp nhất, ở ... là cao nhất |
thành mạch - trung tâm mm |
|
độ giãn nở của mm tỷ lệ nghịch với .... , tỷ lệ thuận với... |
độ đàn hồi (sợi đàn hồi) và áp lực lòng mạch - thể tích C = V/P
|
|
độ giãn nở của mm giảm theo |
tuổi |
|
giảm độ giãn nở của tm dẫn đến |
giảm thể tích máu áp lực thấp do chuyển từ tm sang đm |
|
khi máu chảy trong tuần hoàn hệ thống, áp lực giảm dần và giảm nhiều nhất ở |
tiểu đm |
|
Áp lực tb của: 1. đmc 2. tiểu đm 3. mm 4.tmc |
1. 100 mmHg 2.50 mmHg 3. 20mmHg 4. 4mmHg |
|
HA hiệu số phụ thuộc nhiều nhất vào |
thể tích nhất bóp ngoài ra lão hoá làm g độ giãn nở của tm cũng làm tăng HA hiệu số |